Phân tích ý nghĩa tên Ngân và danh sách những tên Ngân hay

(GMT+7)

Nhắc đến chữ “Ngân” chúng ta thường nghĩ ngay đến tài vận và những điều may mắn.Vậy ba mẹ đặt tên cho con là Ngân tức là đã gửi gắm những hy vọng gì vào con? Để biết thêm ý nghĩa tên Ngân mời bạn theo dõi bài phân tích và chia sẻ sau đây của ketquabd.info.

Ý nghĩa tên Ngân là gì?

Ý nghĩa tên Ngân khi đặt tên cho bé gái là gì? Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân được hiểu là tiền tài, danh vọng, sự nghiệp kinh doanh và làm ăn. Đặt tên cho con là Ngân có ý nghĩa con cái chính là tài sản vô giá nhất của ba mẹ, con chính là những điều tốt đẹp nhất mà ba mẹ đã có được. Ngoài ra, ngân còn hiểu là những đồ trang sức vô cùng hiếm có. Hoặc Ngân có thể hiểu là những âm thanh ngân vang, tốt đẹp. Ba mẹ mong con sau này sẽ nhận được vẻ vang cùng hạnh phúc viên mãn.

Ý nghĩa tên Ngân là gì?

Danh sách những tên đệm hay cho bé gái tên Ngân

  1. Thúy Ngân: cha mẹ mong con xinh xắn, đáng yêu, nhân ái hiền hòa và sẽ có tương lai giàu sang sung túc.
  2. Thảo Ngân: nghĩa là con thông minh, sáng dạ & sẽ có tương lai giàu có, dư dả.
  3. Thanh Ngân: Con là bạc quý, là của bảo của gia đình.
  4. Ánh Ngân: Con có tâm hồn trong trắng, vô ngần và đẹp như ngọc bích.
  5. Diệp Ngân: Cha mẹ mong con có cuộc sống đầy đủ về vật chất, lẫn vẻ đẹp của tấm lòng thơm thảo, ôn hòa.
  6. Bích Ngân: Có ý nghĩa là con sẽ có cuộc sống sang giàu, luôn dư dả vật chất, châu báu, tiền tài không thiếu, không lo.
  7. Chu Ngân: Con là cành vàng lá ngọc, kim chi ngọc diệp của gia đình, cha mẹ mong con luôn giàu sang, sung sướng.
  8. Thùy Ngân: Con là người có chí, quyết tiến thân, giỏi giang & có cuộc sống đủ đầy, giàu có.
  9. Diêu Ngân: Cha mẹ mong con sẽ là người giỏi giang, tài trí, tương lai sung sướng sang giàu.
  10. Duy Ngân: Cha mẹ mong con luôn vui vẻ, có cuộc sống giàu có sung sướng.
  11. Thịnh Ngân: Ba mẹ mong con xinh đẹp, yểu điệu đáng yêu và tương lai giàu sang sung túc.
  12. Thanh Ngân: Cha mẹ mong muốn con là cô gái kiêu sa, quý phái, xinh đẹp và giàu sang.
  13. Vi Ngân:  được hiểu là con như dòng sông Ngân hà hiền dịu, nhẹ nhàng, đằm thắm.
  14. Hạnh Ngân: Con chính là tài sản quý giá của của ba mẹ.
  15. Khánh Ngân: Con là báu vật của cha mẹ, mong con luôn may mắn, giàu có, của cải như từ trên trời ban xuống không đói nghèo.
  16. Khuynh Ngân: Cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ, sống vững vàng và có cuộc sống đầy đủ, không lo âu.
  17. Nghiên Ngân: Con là dòng sông vàng, ý nói con sẽ luôn đầy ắp tiền tài vật chất.
  18. Ngọc Ngân: Cha mẹ mong con luôn giàu có sung sướng tiền vàng đầy đủ.
  19. Nghiên Ngân: Cha mẹ mong con ngoan hiền, hiếu thảo, đức hạnh tốt đẹp và có tương lai đầy đủ ấm no.
  20. Hương Ngân: Cha mẹ mong con ngoan hiền, tốt bụng, sẽ có tương lai giàu có.
  21. Viên Ngân: Cha mẹ mong muốn một tương lai sang giàu, sung túc dành cho con của mình.
  22. Hằng Ngân: Gửi gắm ý nghĩa về một cuộc sống đầy đủ vật chất và tươi sáng của bố mẹ cho con gái của mình.
  23. Duyên Ngân: Cha mẹ mong con luôn giàu có sung sướng, có tiếng thơm với đời.
  24. Thiên Ngân: cha mẹ mong muốn con gái mình luôn xinh đẹp có cuộc sống sung túc, giàu có.
  25. Hiên Ngân: Mang ý nghĩa con xinh đẹp, tỏa hương thơm như hoa và có tương lai giàu có sung túc.
  26. Tuyết Ngân: Con là cô gái mạnh mẽ, có cuộc sống giàu sang, phú quý.
  27. Tịnh Ngân: Cha mẹ mong con gái luôn xinh đẹp, khuôn mặt , đáng yêu & luôn giàu có sung túc.
  28. Tình Ngân: nghĩa là cuộc sống con sẽ luôn giàu có, đủ đầy & tràn ngập tin vui.
  29. Kim  Ngân: nghĩa là con sông mềm mại, ý nói con xinh xắn & hiền dịu như con sông chảy êm đềm.
  30. Bảo Ngân: Mong cho con cuộc sống sung túc, ấm no, vàng bạc quanh năm
  31. Trầm Ngân: cha mẹ mong con trong trắng thuần khiết như ngọc và giàu có.
  32. Minh Ngân: ý nói con xinh đẹp & giàu có.
  33. Miên Ngân: nghĩa là cha mẹ mong cho con sẽ luôn có tiền tài, no đủ.
  34. Mị Ngân: ý nói con gái xinh đẹp, mĩ miều, tương lai tươi sáng, giàu có.
  35. Trinh Ngân: con sẽ giàu sang, sung sướng, luôn có ngọc ngà châu báu tiền bạc đầy nhà.
  36. Phụng Ngân: nghĩa là con luôn có quý nhân phù trợ gặp may mắn, giàu có sung sướng.
  37. Phượng Ngân: Mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ cả vật chất lẫn vẻ đẹp của tâm hồn.
  38. Thiến Ngân: mang ý nghĩa con xinh đẹp, quyền quý, giàu có.
  39. Thu Ngân: Ba mẹ mong con xinh đẹp, tính tình hiền hòa, sống khiêm nhường, tương lai đầy đủ no ấm.
  40. Tâm Ngân: Ý nghĩa là con là đứa con ngoan hiếu thảo của cha mẹ, tương lai sẽ giàu sang sung sướng.
  41. Vỹ Ngân: Cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, bản tính ngoan hiền thùy mị.
  42. Cầm Ngân: nghĩa là cô gái xinh đẹp & hiền hòa.
  43. Trúc Ngân: Con sẽ có cuộc sống vô tư, giàu sang, phú quý.

Xem thêm: Ý nghĩa tên Nhi là gì? Danh sách những tên đệm hay cho tên Nhi

Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu ý nghĩa tên Ngân. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa tên này.